Phân loại kho lạnh, nhiệt độ bảo quản cho các loại sản phẩm
-
Phân loại theo công suất
Cách tính trữ lượng bảo quản trong kho. Công suất chứa sẽ được tính theo công thức:
E = V.g
E- dung tích kho lạnh, t;
V- thể tích kho lạnh, m3;
g- định mức chất tải thể tích, t/m3;
-
Nhiệt độ bảo quản cho các loại sản phẩm
Chế độ bảo quản một số loại rau quả tươi:
Sản phẩm |
Nhiệt độ bảo quản (độ C) | Độ ẩm ( %) |
Thời gian bảo quản |
Bưởi |
0-5 |
85 |
1-2 tháng |
Cam |
0,5-2 |
85 |
1-2 tháng |
Chanh |
1-2 |
85 |
1-2 tháng |
Chuối |
11,5-13,5 |
85 |
3-10 tuần |
Dứa |
10 |
85 |
4-6 tháng |
Đào |
0-1 |
85-90 |
4-6 tháng |
Táo |
0-3 |
90-95 |
3-10 tháng |
Cà rốt |
0-1 |
90-95 |
1-3 tháng |
Dưa chuột |
-18 |
90 |
5 tháng |
Khoai tây |
3-10 |
85-90 |
6-9 tháng |
Nấm tươi |
0-2 |
80-90 |
1-2 tuần |
Su hào |
-1 – 0,5 |
85-90 |
2-7 tuần |
Hoa tươi |
1-3 |
85-95 |
1-2 tuần |
Chế độ bảo quản một số loại thịt động vật
Sản phẩm |
Nhiệt độ | Độ ẩm |
Thời gian bảo quản |
Thịt gia cẩm |
-1 – 0,5 |
85-90 | 10-15 ngày |
Thịt lợn ướp lạnh |
0 – 4 |
80-85 |
10-12 tháng |
Thịt lợn ướp đông |
-18 – -23 |
80-85 |
12- 18 tháng |
Thịt đóng hộp |
0-2 |
75-80 |
12-18 tháng |
Cá tươi ướp đá |
-1 |
100 |
6-12 ngày |
Cá khô |
2-4 | 50 |
6-12 ngày |
Tôm sống |
2-3 |
85-100 |
Vài ngày |
Bơ muối |
12-15 |
75-80 |
38 tuần |
Pho mát cứng |
1,5-4 |
70 |
4-12 tháng |
Sữa bột |
5 |
75-80 |
3-6 tháng |
Sữa tươi |
0-2 |
75-80 |
2 ngày |
Sữa đặc |
0-10 |
75-80 |
6 tháng |
Bài viết khác
- Nên Sử Dụng Kho Lạnh Kiểm Soát Không Khí Hay Kho Giữ Tươi Để Bảo Quản Trái Cây Và Rau Quả?
- Tham khảo nội quy sử dụng kho lạnh dành cho nhân viên
- 14 nguyên tắc hướng dẫn sử dụng và bảo quản kho lạnh đúng cách
- Nguyên nhân gây ra sự cố trong kho lạnh và đề xuất các biện pháp phòng ngừa
- Quy trình chế biến và bảo quản xúc xích công nghiệp trong kho lạnh từ nguyên liệu đến lưu trữ an toàn
- Lắp đặt kho lạnh cho nhà hàng - Tận dụng hiệu quả kho lạnh trong hoạt động của nhà hàng