0908 541956 - 0905 500114

Phân loại kho lạnh, nhiệt độ bảo quản cho các loại sản phẩm

Ngày đăng: 13/03/2019

 

  1. Phân loại theo công suất

 

Cách tính trữ lượng bảo quản trong kho. Công suất chứa sẽ được tính theo công thức:

 

E = V.g

 

E- dung tích kho lạnh, t;

 

V- thể tích kho lạnh, m3;

 

g- định mức chất tải thể tích, t/m3;

 

  1. Nhiệt độ bảo quản cho các loại sản phẩm

 

Chế độ bảo quản một số loại rau quả tươi:

 

Sản phẩm

Nhiệt độ bảo quản (độ C) Độ ẩm ( %)

Thời gian bảo quản

Bưởi

0-5

85

1-2 tháng

Cam

0,5-2

85

1-2 tháng

Chanh

1-2

85

1-2 tháng

Chuối

11,5-13,5

85

3-10 tuần

Dứa

10

85

4-6 tháng

Đào

0-1

85-90

4-6 tháng

Táo

0-3

90-95

3-10 tháng

Cà rốt

0-1

90-95

1-3 tháng

Dưa chuột

-18

90

5 tháng

Khoai tây

3-10

85-90

6-9 tháng

Nấm tươi

0-2

80-90

1-2 tuần

Su hào

-1 – 0,5

85-90

2-7 tuần

Hoa tươi

1-3

85-95

1-2 tuần

 

Chế độ bảo quản một số loại thịt động vật

 

Sản phẩm

Nhiệt độ Độ ẩm

Thời gian bảo quản

Thịt gia cẩm

-1 – 0,5

85-90 10-15 ngày
Thịt lợn ướp lạnh

0 – 4

80-85

10-12 tháng

Thịt lợn ướp đông

-18 – -23

80-85

12- 18 tháng

Thịt đóng hộp

0-2

75-80

12-18 tháng

Cá tươi ướp đá

-1

100

6-12 ngày

Cá khô

2-4 50

6-12 ngày

Tôm sống

2-3

85-100

Vài ngày

Bơ muối

12-15

75-80

38 tuần

Pho mát cứng

1,5-4

70

4-12 tháng

Sữa bột

5

75-80

3-6 tháng

Sữa tươi

0-2

75-80

2 ngày

Sữa đặc

0-10

75-80

6       tháng